Ứng dụng Từ kế

Máy bay Antonov An-12 Cub lắp thiết bị dò dị thường từ MAD ở đuôi

Quân sự

Máy dò dị thường từ (Magnetic anomaly detection, MAD) để nhận dạng các tàu ngầm dùng trong hoạt động quân sự.

Các la bàn fluxgate thì được gắn cùng các sonar trong dãy thiết bị do thám hỗn hợp thả xuống biển, để cung cấp vị trí đặt đầu thu.

Một số mìn, thủy lôi khởi động nổ bằng từ trường khi tàu vỏ sắt lại gần, tức là chúng có lắp từ kế đơn giản. Trong khi đó, các tàu ngầm phải định kỳ thực hiện khử từ (Degaussing), nhằm lẩn tránh bị phát hiện cũng như để tránh kích nổ loại thủy lôi từ trường nói trên.

Nghiên cứu không gian

Các từ kế được chế thích hợp cho nghiên cứu không gian gọi là Spacecraft magnetometer đặt trên các phi thuyền để đo từ trường quanh các hành tinh, vệ tinh. Thường dùng từ kế fluxgate ba thành phần kết hợp với từ kế vector Heli.

Nhờ đó từ trường quanh Trái Đất, mặt trăng, mặt trời, sao Hỏa (Mars), sao Kim (Venus) đã được nghiên cứu.

Khảo sát địa vật lý

Từ kế được ứng dụng rộng rãi trong khảo sát địa vật lý. Chúng thường được lắp đặt trên máy bay, tàu thuyền, ô tô, hay đi bộ, để đo đạc và phát hiện dị thường từ.

Trong Vật lý Địa cầu, việc nghiên cứu dị thường khu vực, ví dụ các dị thường dạng dải song song với các sống núi giữa đại dương là dấu hiệu quan trọng trong xác minh sự tách giãn đáy đại dương, phần trọng tâm của thuyết kiến tạo mảng.[14]

Thăm dò từ trên mặt đất hoặc ở vùng biển thì phục vụ nghiên cứu địa chất, tìm kiếm khoáng sản đặc biệt là quặng sắt..

Từ kế cũng được sử dụng trong quá trình khoan định hướng để nhận dạng góc phương vị của cần khoan gần choòng khoan. Đó là từ kế fluxgate ba thành phần, lắp đặt đồng thời với gia tốc kế trong cần khoan vì thế có thể nhận biết được độ nghiêng và góc phương vị của choòng khoan.

Từ kế cũng được sử dụng để khảo sát ở các di chỉ khảo cổ, tìm tàu chìm hay các vật bị chôn vùi, tìm vật chưa nổ (UXO),...

Dân sự

Trong những năm gần đây từ kế đã được thu nhỏ đến mức mà có thể được kết hợp trong mạch tích hợp với chi phí rất thấp, và đang gia tăng sử dụng như la bàn trong các thiết bị tiêu dùng như điện thoại di độngmáy tính bảng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Từ kế http://www.jandspromotions.com/philips2005/Winners... http://www.portup.com/~dfount/proton.htm http://www.quakefinder.com http://www.teachspin.com/instruments/earths_field_... http://op.gfz-potsdam.de/champ/ http://web.dmi.dk/projects/oersted/oerstedresults.... http://www.magnet.fsu.edu/usershub/scientificdivis... http://core2.gsfc.nasa.gov/research/purucker/chapt... http://ssed.gsfc.nasa.gov/code695/documents/acuna2... http://saturn.jpl.nasa.gov/spacecraft/cassiniorbit...